Máy bay tiêm kích một động cơ F-8 Crusader

 Máy bay tiêm kích một động cơ F-8 Crusader 

F-8 Crusader (tên hiệu ban đầu là F8U) là máy bay tiêm kích 1 động cơ của Hoa Kỳ trang bị cho tàu sân bay. 

Hãng sản xuất: McDonnell Aircraft Corporation

Năm ra mắt: 1957



Thông số kỹ thuật 

Đặc điểm chung

  • Đội bay: 1 người
  • Chiều dài: 16,53 m 
  • Sải cánh: 10,87 m
  • Chiều cao: 4,80 m
  • Diện tích bề mặt cánh: 34,8 m² 
  • Kiểu cánh: NACA 65A006 mod root, NACA 65A005 mod tip
  • Diện tích cản: 0,46 m² 
  • Hệ số nâng/lực cản: 0,0133
  • Tỉ lệ dài/rộng cánh: 3,42
  • Trọng lượng không tải: 7.956 kg 
  • Trọng lượng có tải: 13.000 kg
  • Tải trọng vũ khí: 2.300 kg
  • Động cơ: 1 × Động cơ Pratt & Whitney J57-P-20A turbo phản lực có tăng áp, lực đẩy: 47,6 kN, lực đẩy có tăng áp: 80,1 kN
  • Nhiên liệu chứa: 5.102 L (1.325 US gal)

Đặc tính bay

  • Tốc độ lớn nhất: 1,86 Mach (1.975 km/h; 1.225 mph) ở độ cao 11.000 m (36.000 ft)
  • Tốc độ đường trường: 915 km/h (495 knot; 570 mph)
  • Tầm bay tối đa: 2.795 km (1.735 mi) với thùng dầu phụ
  • Bán kính chiến đấu: 730 km (450 mi)
  • Trần bay: 17.700 m 
  • Tốc độ lên cao: 162,3 m/s 
  • Áp lực cánh: 377,6 kg/m² 
  • Tỉ lệ lực đẩy/khối lượng: 0,62
  • Tỉ lệ lực nâng/lực cản: 12,8

Vũ khí

+ 4 × pháo 20 mm Colt Mk 12 gắn dưới thân — với 125 quả đạn mỗi khẩu.


+ Tên lửa:

  • 4 × Tên lửa đối không AIM-9 Sidewinder
  • 2 x Tên lửa đối đất AGM-12 Bullpup
  • Rocket: 8 × Rocket Zuni gắn trên 4 đế cánh
+ Bom:

  • 12 × bom 110 kg
  • 4 × bom 450 kg 
  • 2 × bom 900 kg