Máy bay tiêm kích một động cơ F-8 Crusader
tháng 8 28, 2021
Máy bay tiêm kích một động cơ F-8 Crusader
F-8 Crusader (tên hiệu ban đầu là F8U) là máy bay tiêm kích 1 động cơ của Hoa Kỳ trang bị cho tàu sân bay.
Hãng sản xuất: McDonnell Aircraft Corporation
Năm ra mắt: 1957Thông số kỹ thuật
Đặc điểm chung
- Đội bay: 1 người
- Chiều dài: 16,53 m
- Sải cánh: 10,87 m
- Chiều cao: 4,80 m
- Diện tích bề mặt cánh: 34,8 m²
- Kiểu cánh: NACA 65A006 mod root, NACA 65A005 mod tip
- Diện tích cản: 0,46 m²
- Hệ số nâng/lực cản: 0,0133
- Tỉ lệ dài/rộng cánh: 3,42
- Trọng lượng không tải: 7.956 kg
- Trọng lượng có tải: 13.000 kg
- Tải trọng vũ khí: 2.300 kg
- Động cơ: 1 × Động cơ Pratt & Whitney J57-P-20A turbo phản lực có tăng áp, lực đẩy: 47,6 kN, lực đẩy có tăng áp: 80,1 kN
- Nhiên liệu chứa: 5.102 L (1.325 US gal)
Đặc tính bay
- Tốc độ lớn nhất: 1,86 Mach (1.975 km/h; 1.225 mph) ở độ cao 11.000 m (36.000 ft)
- Tốc độ đường trường: 915 km/h (495 knot; 570 mph)
- Tầm bay tối đa: 2.795 km (1.735 mi) với thùng dầu phụ
- Bán kính chiến đấu: 730 km (450 mi)
- Trần bay: 17.700 m
- Tốc độ lên cao: 162,3 m/s
- Áp lực cánh: 377,6 kg/m²
- Tỉ lệ lực đẩy/khối lượng: 0,62
- Tỉ lệ lực nâng/lực cản: 12,8
Vũ khí
+ 4 × pháo 20 mm Colt Mk 12 gắn dưới thân — với 125 quả đạn mỗi khẩu.
+ Tên lửa:
- 4 × Tên lửa đối không AIM-9 Sidewinder
- 2 x Tên lửa đối đất AGM-12 Bullpup
- Rocket: 8 × Rocket Zuni gắn trên 4 đế cánh
- 12 × bom 110 kg
- 4 × bom 450 kg
- 2 × bom 900 kg